Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_2011 Bảng DHuấn luyện viên trưởng: Wolfgang Sidka
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ali Mutashar | (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (21 tuổi) | 4 | Talaba |
2 | 2HV | Mohammed Ali Karim | (1986-06-25)25 tháng 6, 1986 (24 tuổi) | 23 | Al-Zawra'a |
3 | 2HV | Bassim Abbas | (1982-07-01)1 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 70 | Konyaspor |
4 | 3TV | Qusay Munir | (1981-04-12)12 tháng 4, 1981 (29 tuổi) | 60 | Qatar SC |
5 | 3TV | Nashat Akram | (1984-09-12)12 tháng 9, 1984 (26 tuổi) | 96 | Al-Wakrah |
6 | 3TV | Saad Abdul-Amir | (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (18 tuổi) | 9 | Al-Karkh |
7 | 4TĐ | Emad Mohammed | (1982-06-24)24 tháng 6, 1982 (28 tuổi) | 89 | Shahin Bushehr |
8 | 3TV | Samer Saeed | (1987-12-01)1 tháng 12, 1987 (23 tuổi) | 20 | Alahly Tripoli |
9 | 4TĐ | Mustafa Karim | (1987-06-21)21 tháng 6, 1987 (23 tuổi) | 26 | Al-Sailiya |
10 | 4TĐ | Younis Mahmoud | (1983-03-02)2 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 86 | Al-Gharafa |
11 | 3TV | Hawar Mulla Mohammed | (1981-06-01)1 tháng 6, 1981 (29 tuổi) | 95 | Shahin Bushehr |
12 | 1TM | Mohammed Gassid | (1986-12-10)10 tháng 12, 1986 (24 tuổi) | 30 | Arbil |
13 | 3TV | Karrar Jassim | (1987-03-15)15 tháng 3, 1987 (23 tuổi) | 33 | Tractor Sazi |
14 | 2HV | Salam Shakir | (1986-07-31)31 tháng 7, 1986 (24 tuổi) | 27 | Al-Khor |
15 | 2HV | Ali Rehema | (1985-08-08)8 tháng 8, 1985 (25 tuổi) | 61 | Al-Wakrah |
16 | 2HV | Samal Saeed | (1987-12-01)1 tháng 12, 1987 (23 tuổi) | 32 | Al-Shorta |
17 | 4TĐ | Alaa Abdul-Zahra | (1987-12-22)22 tháng 12, 1987 (23 tuổi) | 27 | Persija Jakarta |
18 | 3TV | Mahdi Karim | (1983-12-10)10 tháng 12, 1983 (27 tuổi) | 83 | Arbil |
19 | 3TV | Ahmad Ayad | (1991-01-19)19 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | 15 | Persija Jakarta |
20 | 3TV | Muthana Khalid | (1989-06-14)14 tháng 6, 1989 (21 tuổi) | 10 | Al-Quwa Al-Jawiya |
21 | 2HV | Ahmad Ibrahim Khalaf | (1992-02-25)25 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | 3 | Arbil |
22 | 1TM | Haidar Raad | (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (23 tuổi) | 1 | Al-Karkh |
23 | 2HV | Saad Attiya | (1987-02-26)26 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | 16 | Al-Shorta |
Huấn luyện viên trưởng: Cho In-Chol
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ri Myong-Guk | (1986-09-09)9 tháng 9, 1986 (24 tuổi) | 37 | Pyongyang City |
2 | 2HV | Cha Jong-Hyok | (1985-09-25)25 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 37 | Wil |
3 | 2HV | Ri Jun-Il | (1987-08-24)24 tháng 8, 1987 (23 tuổi) | 30 | Sobaeksu |
4 | 2HV | Pak Nam-Chol | (1988-10-03)3 tháng 10, 1988 (22 tuổi) | 6 | Amrokgang |
5 | 2HV | Ri Kwang-Chon | (1985-09-04)4 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 41 | April 25 |
6 | 3TV | Choe Myong-Ho | (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (22 tuổi) | 5 | Pyongyang City |
7 | 3TV | Ryang Yong-Gi | (1982-01-07)7 tháng 1, 1982 (29 tuổi) | 10 | Vegalta Sendai |
8 | 2HV | Ji Yun-Nam | (1976-11-20)20 tháng 11, 1976 (34 tuổi) | 32 | April 25 |
9 | 4TĐ | Jong Tae-Se | (1984-03-02)2 tháng 3, 1984 (26 tuổi) | 27 | VfL Bochum |
10 | 4TĐ | Hong Yong-Jo (c) | 22 tháng 5, 1982 (39 tuổi) | 69 | Rostov |
11 | 3TV | Mun In-Guk | (1978-09-29)29 tháng 9, 1978 (32 tuổi) | 45 | April 25 |
12 | 2HV | Jon Kwang-Ik | (1988-04-05)5 tháng 4, 1988 (22 tuổi) | 11 | Amrokgang |
13 | 2HV | Pak Chol-Jin | (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 36 | Amrokgang |
14 | 3TV | Pak Nam-Chol | (1985-07-02)2 tháng 7, 1985 (25 tuổi) | 35 | April 25 |
15 | 3TV | Kim Yong-Jun | (1983-07-19)19 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 86 | Pyongyang City |
16 | 4TĐ | Choe Kum-Chol | (1987-02-09)9 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | 18 | Rimyongsu |
17 | 3TV | An Yong-Hak | (1978-10-25)25 tháng 10, 1978 (32 tuổi) | 30 | Kashiwa Reysol |
18 | 1TM | Kim Myong-Gil | (1984-10-16)16 tháng 10, 1984 (26 tuổi) | 31 | Amrokgang |
19 | 4TĐ | An Chol-Hyok | (1985-06-27)27 tháng 6, 1985 (25 tuổi) | 19 | Rimyongsu |
20 | 2HV | Ri Kwang-Hyok | (1987-08-17)17 tháng 8, 1987 (23 tuổi) | 5 | Kyonggongop |
21 | 4TĐ | Pak Chol-Min | (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (22 tuổi) | 8 | Rimyongsu |
22 | 1TM | Ri Kwang-Il | (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | 0 | Sobaeksu |
23 | 3TV | Kim Kuk-Jin | (1989-01-05)5 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 2 | Wil |
Huấn luyện viên trưởng: Srečko Katanec
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Majed Nasser | (1984-04-01)1 tháng 4, 1984 (26 tuổi) | 53 | Al Wasl |
2 | 2HV | Khalid Sebil Lashkari | (1987-06-22)22 tháng 6, 1987 (23 tuổi) | 8 | Al-Jazira |
3 | 2HV | Mohamed Ahmed | (1989-04-16)16 tháng 4, 1989 (21 tuổi) | 0 | Al Shabab Al Arabi |
4 | 3TV | Subait Khater | (1980-02-27)27 tháng 2, 1980 (30 tuổi) | 99 | Al-Jazira |
5 | 3TV | Amer Abdulrahman | (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (21 tuổi) | 6 | Baniyas |
6 | 2HV | Fares Juma Al Saadi | (1988-12-30)30 tháng 12, 1988 (22 tuổi) | 26 | Al Ain |
7 | 3TV | Ali Al-Wehaibi | (1983-10-27)27 tháng 10, 1983 (27 tuổi) | 33 | Al Ain |
8 | 2HV | Hamdan Al Kamali | (1989-05-02)2 tháng 5, 1989 (21 tuổi) | 15 | Al Wahda |
9 | 4TĐ | Mohamed Al Shehhi | (1988-03-28)28 tháng 3, 1988 (22 tuổi) | 45 | Al Wahda |
10 | 4TĐ | Ismail Matar | (1983-04-07)7 tháng 4, 1983 (27 tuổi) | 88 | Al Wahda |
11 | 4TĐ | Ahmed Khalil | (1991-06-08)8 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | 17 | Al-Ahli |
12 | 1TM | Obaid Al Tawila | (1979-08-26)26 tháng 8, 1979 (31 tuổi) | 5 | Al-Ahli |
13 | 3TV | Theyab Awana | (1990-04-08)8 tháng 4, 1990 (20 tuổi) | 5 | Baniyas |
14 | 2HV | Walid Abbas | (1985-06-11)11 tháng 6, 1985 (25 tuổi) | 18 | Al Shabab Al Arabi |
15 | 3TV | Ismail Al Hammadi | (1988-07-01)1 tháng 7, 1988 (22 tuổi) | 26 | Al-Ahli |
16 | 3TV | Amer Mubarak | (1987-12-27)27 tháng 12, 1987 (23 tuổi) | 32 | Al-Nasr |
17 | 2HV | Yousif Jaber | (1985-02-25)25 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 27 | Baniyas |
18 | 2HV | Abdulla Al Bloushi | (1987-02-23)23 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | 3 | Al-Jazira |
19 | 2HV | Abdulaziz Hussain | (1990-09-10)10 tháng 9, 1990 (20 tuổi) | 0 | Al Shabab Al Arabi |
21 | 2HV | Mahmoud Khamees | (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (23 tuổi) | 0 | Al-Wahda |
20 | 4TĐ | Saeed Al Kathiri | (1988-03-28)28 tháng 3, 1988 (22 tuổi) | 3 | Al Wahda |
22 | 1TM | Ali Khasif | (1987-06-09)9 tháng 6, 1987 (23 tuổi) | 3 | Al-Jazira |
23 | 4TĐ | Ahmed Jumaa Mubarak | (1986-01-02)2 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 3 | Al-Jazira |
Huấn luyện viên trưởng: Afshin Ghotbi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mehdi Rahmati | 2 tháng 2, 1983 (38 tuổi) | 52 | Sepahan |
2 | 2HV | Khosro Heydari | (1983 -09-14)14 tháng 9, 1983 (27 tuổi) | 22 | Sepahan |
3 | 2HV | Farshid Talebi | (1981-08-24)24 tháng 8, 1981 (29 tuổi) | 1 | Zob Ahan |
4 | 2HV | Jalal Hosseini | (1982-02-03)3 tháng 2, 1982 (28 tuổi) | 52 | Sepahan |
5 | 2HV | Hadi Aghili | (1981-01-15)15 tháng 1, 1981 (29 tuổi) | 48 | Sepahan |
6 | 3TV | Javad Nekounam | (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (30 tuổi) | 113 | Osasuna |
7 | 4TĐ | Gholamreza Rezaei | (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (26 tuổi) | 31 | Persepolis |
8 | 3TV | Masoud Shojaei | (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (26 tuổi) | 32 | Osasuna |
9 | 4TĐ | Mohammad Reza Khalatbari | (1983-09-14)14 tháng 9, 1983 (27 tuổi) | 29 | Zob Ahan |
10 | 4TĐ | Karim Ansarifard | (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (20 tuổi) | 13 | Saipa |
11 | 2HV | Ehsan Hajsafi | 25 tháng 2, 1990 (31 tuổi) | 28 | Sepahan |
12 | 1TM | Ebrahim Mirzapour | (1978-09-16)16 tháng 9, 1978 (32 tuổi) | 75 | Paykan |
13 | 2HV | Abouzar Rahimi | (1981-09-17)17 tháng 9, 1981 (29 tuổi) | 0 | Rah Ahan |
14 | 3TV | Andranik Teymourian | (1983-03-06)6 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 52 | Tractor Sazi |
15 | 3TV | Ghasem Hadadifar | (1983-07-12)12 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 1 | Zob Ahan |
16 | 4TĐ | Reza Norouzi | (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (28 tuổi) | 0 | Foolad |
17 | 3TV | Mohammad Nouri | (1983-01-09)9 tháng 1, 1983 (27 tuổi) | 14 | Persepolis |
18 | 3TV | Pejman Nouri | (1980-07-13)13 tháng 7, 1980 (30 tuổi) | 29 | Malavan |
19 | 4TĐ | Mohammad Gholami | (1983-02-13)13 tháng 2, 1983 (27 tuổi) | 5 | Steel Azin |
20 | 2HV | Mohammad Nosrati | (1982-01-10)10 tháng 1, 1982 (28 tuổi) | 74 | Tractor Sazi |
21 | 4TĐ | Arash Afshin | (1989-01-21)21 tháng 1, 1989 (21 tuổi) | 0 | Foolad |
22 | 1TM | Shahab Gordan | (1984-05-22)22 tháng 5, 1984 (26 tuổi) | 0 | Zob Ahan |
23 | 3TV | Iman Mobali | (1982-11-03)3 tháng 11, 1982 (28 tuổi) | 55 | Esteghlal |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_2011 Bảng DLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_2011